XE
TẢI HYUNDAI 3.5 TẤN THÙNG MUI BẠT NEW MIGHTY 75S
Dòng xe tải Hyundai New Mighty 75s
là một trong những dòng xe có những ưu điểm hoàn hảo để phục vụ cho quá trình
vận chuyển hàng hóa một cách nhanh chóng, hiệu quả cho người sử dụng.
Dòng xe tải Hyundai là một trong những dòng xe chất lượng và uy tín hàng đầu trên thị trường hiện nay, được nhiều khách hàng tin dùng và lựa chọn, Hyundai liên tục cho ra đời những dòng xe chất lượng, công suất cao nhằm phục vụ cho khách hàng của mình.
Điển hình những dòng xe mang thương
hiệu Hyundai trên thị trường hiện nay chính là xe tải Hyundai New Mighty 75s, với mẫu mã mạnh mẽ cùng thùng xe
được thiết kế đa dạng hoàn hảo.
Giới
thiệu tổng quan về dòng xe tải Hyundai New Mighty 75s:
Dòng xe Hyundai New Mighty 75s do
nhà máy Thành Công tiến hành lắp ráp và được ra mắt với chất lượng cao cùng mẫu
mã đa dạng. Dòng xe sở hữu tải trọng 4 tấn, với động cơ D4GA cùng dung tích xi
lanh là 3.933cc, công suất cực đại lên đến 138 mã lực cho phép xe vận chuyển một
cách nhanh chóng và hiệu quả cao.
Dòng xe được trang bị hệ thống treo cabin bán nổi giúp cho xe giảm rung sóc, tạo nên cảm giác êm ái, thoải mái cho các bác tài trong quá trình lái xe.
Đặc
điểm về mặt nội ngoại thất của xe tải Hyundai 3.5 tấn New Mighty 75s:
Dòng xe Hyundai New Mighty 75s có 3
màu cơ bản ngoại thất là trắng, xanh và xám cho người sử dụng được lựa chọn màu
sắc phù hợp với người sử dụng. đồng thời, hệ thống lốp xe được trang bị với hệ
thống là 7.00 – 16 cho phép tải trọng ổn định trong quá trình vận chuyển. Các
chi tiết được thiết kế khá mạnh mẽ, góc cạnh đảm bảo xe có được chất lượng vận
chuyển bền lâu, ổn định trong một quãng đường dài.
Phần cabin bên trong xe tải Hyundai chính hãng đầu gù được
thiết kế một cách đơn giản, tinh tế và thoáng mát, với đầy đủ các điều kiện cần
thiết để lái xe có được hiệu quả di chuyển tối đa.
Kích
thước xe và kích thước thùng xe Hyundai 3,5 tấn:
Xe tải Hyundai chính hãng có kích thước ngoài là 6170 x 2000 x 2260 mm với kích thước tầm trung để chứa đựng và vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả. Kích thước thùng xe là khoảng 4510 x 2050 x 1840 mm, thuận tiện để chứa các loại hàng hóa khác nhau cho quá trình vận chuyển, cung ứng.
Quy
cách đóng thùng của xe tải Hyundai New Mighty 75s
Tùy theo nhu cầu sử dụng của khách
hàng mà có các quy cách đóng thùng xe khác nhau:
-
Khách hàng có nhu cầu sử dụng xe
tải Hyundai cho quá trình chuyên chở những loại hàng hóa đặc biệt như trái
cây, quy cách đóng thùng sẽ là thùng mui bạt.
-
Nếu có nhu cầu sử dụng xe để vận chuyển các loại linh kiện điện
tử,.., quy cách đóng thùng thích hợp là thùng kín.
- Nếu có nhu cầu muốn chở các loại thực phẩm tươi sống như hải sản, cá tươi,.. thùng xe phải là thùng đông lạnh.
Sau khi được tiến hành lắp ráp tại Việt Nam, xe tải Hyundai New Mighty 75s sẽ cần được đóng thùng xe trước khi sử dụng. Với những ưu thế trong đội ngũ nhân viên và quy trình hoạt động của mình, CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ Ô TÔ LÊ ANH sẽ đem đến cho khách hàng dịch vụ đóng thùng xe tải chất lượng theo yêu cầu của khách hàng. Liên hệ ngay với công ty tại Hotline: 0906.753.469 gặp Mrs. Linh để được tư vấn thêm.
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI NEW MIGHTY 75S |
Số chứng nhận : |
0059/VAQ09 - 01/19 -
00 |
Ngày cấp : |
11/01/2019 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3610 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1765 |
kG |
- Cầu sau : |
1845 |
kG |
Tải trọng cho phép chở
: |
3495 |
kG |
Số người cho phép
chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7300 |
kG |
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao : |
6500 x 2190 x 2880 |
mm |
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4510 x 2050 x 657/1840 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3415 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau
: |
1680/1495 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4GA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng, tăng áp |
Thể tích : |
3933
cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay : |
103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực,
trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực,
trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống
truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ
khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng
nhận này được xem xét đánh giá |