Click Image for Gallery
SO SÁNH GIÁ XE TẢI HINO VÀ NHỮNG DÒNG TẢI KHÁC!
Xe tải hino được mệnh danh là dòng xe tải thương hiệu, được nhiều khách hàng tin dùng vì độ bền và chất lượng.
Xe hino chuyên chạy tải nặng, đường dốc và đèo.
Phụ tùng hino rất dễ thay thế.
Mẫu mã đẹp mắt.
Với tải trọng tương đối lớn 15 tấn
Kích thước lọt lòng: 9450x 2350x 2150mm
Động cơ lớn với công suất: 206kw/2500v/phut
Mã loại động cơ: J08E-WD- 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng tăng áp.
Giá xe cabin chassi của xe tải hino 3 chân so với isuzu thì mắc hơn cỡ 100.000.000 VNĐ còn những dòng trung quốc thì càng nhiều hơn.
Với kích thước thùng dài 9450m thì có thể đóng được rất nhiều loại thùng như: Thùng kín, Bạt. lửng, Cẩu. đông lạnh, bảo ôn, .... Tùy theo mặc hàng mà khách cần.
Đại lý xe tải hino uy tín- chất lượng
Rất mong được phục vụ Quý Khách
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:909785544
để được tư vấn và nhận nhiều khuyến mãi nhất trong tháng
0146/VAQ09 - 01/20 - 00 | |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : - Cầu trước : | kG | |
- Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |