XE
TẢI HYUNDAI 8 TẤN NEW MIGHTY 2017 THÙNG MUI BẠT
Dòng xe tải Hyundai New Mighty 2017 được ra mắt cùng với dòng xe tải chất lượng cao với nhiều đặc điểm nổi bật trong trọng tải, mẫu mã và khả năng đa dạng hóa các loại thùng xe phục vụ cho mục đích chuyên chở của khách hàng.
Xe tải chuyên chở hàng hóa là loại
thiết bị không thể thiếu trong quá trình cung ứng, vận chuyển các loại hàng hóa
khác nhau. Trên thị trường hiện nay có vô số những dòng xe tải với thương hiệu
lớn, điển hình trong đó là xe tải
Hyundai New Mighty 2017
Sở hữu đầy đủ những ưu thế của những
dòng xe hàng đầu mang thương hiệu Hyundai, xe
tải Hyundai 8 tấn có thể trở thành sự lựa chọn hoàn hảo để chuyên chở hàng
hóa một cách tối đa cho khách hàng.
Giới
thiệu về dòng xe tải Hyundai 8 tấn
Dòng xe tải Hyundai New Mighty 2017 được thiết kế với chất lượng cao bởi
nhà lắp ráp Thành Công tại Việt Nam và thương hiệu Hyundai của Hàn Quốc. Với
khả năng vận hành mạnh mẽ bởi động cơ tiêu chuẩn D4GA cho phép các tài xế có
thể lái xe một cách hoàn hảo, nhanh chóng nhất.
Xe có tải trọng đến 8 tấn, với công
suất cực đại là 140 ps tạo nên khối thiết bị tuyệt vời dành riêng cho những
lĩnh vực chuyên chở chất lượng hàng đầu trên thị trường.
Đặc
điểm nội, ngoại thất của xe tải Hyundai New Mighty 2017
Dòng xe tải Hyundai New Mighty 2017 sở hữu ngoại thất tinh tế, đặc biệt
mạnh mẽ với đầu cabin thu hút và phần khung xe phía sau đảm bảo cho nhu cầu sử
dụng tối đa nhất. Được lắp ráp với chất lượng từ khung thép dày và được xử lý
giúp nâng cao sức mạnh vận chuyển của xe.
Phần nội thất được thiết kế một cách đơn giản, tinh tế, đầy đủ tiện nghi với chất lượng cao cấp để các tài xế đảm bảo được những nhu cầu trong hành trình vận chuyển hàng hóa của mình.
Kích
thước xe và thùng xe tải có điểm gì nổi bật?
Xe có trọng lượng không tải là khoảng 3255 kg với số chỗ ngồi tối đa là 3 người. Đồng thời kích thước lọt lòng của thùng xe là khoảng 4900 x 2050 x 1880 mm. Kích thước này sẽ có sự dao động với những loại khung xe khác nhau.
-
Đối với khung xe thùng bạt được ứng dụng trong việc chuyên chở các
loại trái cây, kích thước thùng xe Hyundai New Mighty 2017 sẽ dao động từ 4900
x 2050 x 1880 mm.
-
Đối với thùng xe kín được ứng dụng trong việc chuyên chở các loại
linh kiện, đồ điện tử,…, kích thước thùng xe Hyundai New Mighty 2017 sẽ dao
động trong khoảng từ 4880 x 2060 x1880mm.
-
Đối với thùng xe lửng được ứng dụng trong việc chuyên chở nhiều
loại hàng hóa phổ biến và có mui bạt phía trên, kích thước xe tải Hyundai đầu gù sẽ
dao động là 4880 x 2050 x 500 mm.
Sau khi tiến hành mua loại xe tải Hyundai New Mighty 2017 chất lượng cao, điều tiếp theo mà bạn đọc quan tâm là việc đóng thùng xe chất lượng nhất, với loại thùng phù hợp với lĩnh vực chuyên chở.
Là một địa chỉ lắp ráp thùng xe tải Hyundai New Mighty 2017 uy tín
theo yêu cầu của khách hàng, CÔNG TY
TNHH CƠ KHÍ Ô TÔ LÊ ANH sẽ đem đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng hàng
đầu, đảm bảo việc sử dụng xe tối đa cho những khách hàng trên thị trường hiện
nay. Mọi thông tin chi tiết, bạn đọc có thể liên hệ ngay với đơn vị theo
Hotline: 0906.753.469 gặp Linh để được tư vấn về những chương trình
khuyến mãi của đơn vị.
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI MIGHTY 2017 |
Số chứng nhận : |
0577/VAQ09 - 01/19 -
00 |
Ngày cấp : |
24/04/2019 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3255 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1705 |
kG |
- Cầu sau : |
1550 |
kG |
Tải trọng cho phép chở
: |
7800 |
kG |
Số người cho phép
chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
11250 |
kG |
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao : |
6745 x 2200 x 3000 |
mm |
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4900 x 2050 x 660/1880 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3755 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau
: |
1650/1520 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4DB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng, tăng áp |
Thể tích : |
3907
cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay : |
96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực,
trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực,
trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống
truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ
khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng
nhận này được xem xét đánh giá |