XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT QKR77HFE4 ĐƯỢC ƯA CHUỘNG NHẤT THỊ TRƯỜNG TẢI NHỎ HIỆN NAY.
Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77FE4 thùng mui bạt hiện đang “làm mưa làm gió” trên thị trường xe vận tải nước ta. Sở hữu cho riêng mình những chức năng ấn tượng nhất chắc chắn đây sẽ là sự lựa chọn tuyệt nhất.
Nhắc đến dòng xe tải Isuzu thùng mui bạt 1.9 tấn QKR77FE4 được đánh giá là một trong những dòng xe tải nhẹ của hãng xe tải Isuzu. Khác với những dòng xe khác trên thị trường, những chiếc xe tải này hoàn toàn sử dụng 100% các linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản. Cho nên được đánh giá là một dòng xe tải nhẹ, chất lượng nhất hiện nay, đa số mọi người đều yêu thích dòng xe tải này. Vậy hãy cùng tìm hiểu một cách đầy đủ nhất về dòng xe này ngay dưới đây
Giới
thiệu
Đây được đánh giá là một trong những dòng xe tải nhẹ chất lượng nhất của hãng xe tải Isuzu, được sử dụng các linh kiện nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Đặc biệt, xe tải Isuzu thùng mui bạt 1.9 tấn QKR77FE4 còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tuy nhiên khi bước qua năm 2018 đã có sự chuyển đổi vượt bậc của động cơ Euro2 và Euro4 của những dòng xe tảiisuzu chính hãng. Từ ngày 1/1/2018 nước ta đã bắt đầu áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cho nên để đáp ứng được quy định đó thì Công Ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh đã cho ra mắt ngay dòng xe tảiisuzu 1.9 thùng mui bạt dài 3m6.
Thông
số kĩ thuật sơ lược của
xe tải Isuzu thùng mui bạt 1.9 tấn QKR77FE4 sử dụng loại động cơ Euro 4 mới nhất năm 2018, động cơ đó là loại 3. lít common rail. Một trong những đại lý isuzu chính hãng tại Việt Nam đó là Công Ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh làm đại diện bên thứ 3 tại Việt Nam. Các loại linh kiện hoàn toàn được nhập khẩu CKD, 100% sản xuất đồng bộ cho nên được người dùng đánh giá cao về việc vận chuyển linh hoạt, thiết kế hiện đại kèm nhỏ gọn và chất lượng vượt trội.
Đến với dòng xe tải 1.9 tấn mọi người sẽ thấy việc trang bị các đai an toàn cho cả 3 ghế rất hiện đại, có 2 tấm che nắng cho phụ xe và tài xế cũng đặc biệt hơn các dòng khác. Isuzu QKR77FE4 còn kịp trang bị cho mình những loại đèn halogen phản quang đa nhiệm nên tạo ra sự tiện lợi mới cho người sử dụng. Xe còn được trang bị thêm động cơ có kí hiệu 4JH1E4NC dùng loại nhiên liệu Diesel 4 xi lanh, dung tích xilanh là 2.999 cc vào khoảng 3.0 lít.
Đối với xe tải Isuzu thùng mui bạt 1.9 tấn QKR77FE4 sử dụng loại công nghệ phun dầu điện tử common Rail gồm những loại Turbo có thể làm mát khí nạp dễ dàng cho nên có thể tiết kiệm nhiên liệu so với các loại động cơ cũ. Đối với kích thước lốp vào khoảng 7.00 - 15 trước là các loại bánh đơn còn sau là bánh đôi. Cho nên mọi người có thể hoàn toàn thấy sự khác nhau với xe tảihyundai 1.9 tấn.
Nếu mọi người có hứng
thú đối với dòng xe tải Isuzu thùng mui bạt 1.9 tấn QKR77FE4 đang
được phân phối tại Công Ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh. Vậy hãy truy cập vào
website www.xetaihyundaibd.com.vn
để tham khảo thêm nhiều mẫu sản phẩm mới.
Mọi chi tiết xin liên hệ vào số hotline: 0906.753.469 hoặc 0902.795.786 gặp Mrs. Cẩm Linh để được tư vấn và nhận nhiều khuyến mãi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR77FE4-C023 |
Số chứng nhận : |
1565/VAQ09 - 01/17 -
00 |
Ngày cấp : |
26/12/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2445 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1275 |
kG |
- Cầu sau : |
1170 |
kG |
Tải trọng cho phép chở
: |
2350 |
kG |
Số người cho phép
chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4990 |
kG |
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao : |
5380 x 1875 x 2895 |
mm |
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
3590 x 1740 x
1020/1900 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau
: |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JH1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999
cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay : |
77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực
trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực
trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống
truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ
khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng
nhận này được xem xét đánh giá; - Ô tô cơ sở thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải mức
4 |